Polygrammate hebraeicum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polygrammate hebraeicum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Polygrammate
Loài (species)P. hebraeicum
Danh pháp hai phần
Polygrammate hebraeicum
Hübner, 1818
Danh pháp đồng nghĩa
  • Polygrammate hebraea Guenée, 1852 (missp.)

Polygrammate hebraeicum[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở phần phía đông của Bắc Mỹ, từ Ontario, phía nam đến Florida và as far phía tây as Texas.

Sải cánh dài 23–39 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8.

Ấu trùng ăn Black gum trees.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.